Có 2 kết quả:

口气 khẩu khí口氣 khẩu khí

1/2

khẩu khí

giản thể

Từ điển phổ thông

giọng điệu khi nói

Bình luận 0

khẩu khí

phồn thể

Từ điển phổ thông

giọng điệu khi nói

Từ điển trích dẫn

1. Hơi từ miệng thở ra.
2. Lời nói hoặc thơ văn hàm chứa ý khí riêng biệt của tác giả.
3. Cũng như “khẩu âm” 口音.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi từ miệng thở ra, chỉ cái lời nói hoặc thơ văn của một người vô tình cho thấy rõ chân tướng giá trị của người đó.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0